Cao su thiên nhiên SVR3L
Đây là loại cao su sơ chế và được sản xuất chủ yếu tại Công ty. Sản phẩm này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Để đáp ứng được sản phẩm đạt loại L hoặc 3L phải thoả mãn được các đặc tính quan trọng như Po , màu (Lovibond) ,hàm lượng chất bẩn ,lưu hố….mà trong tiêu chuẩn qui định.
Ứngdụng:
Đặc tính thông số Po của loại cao su này cao (Po > 35 ) nên rất thích hợp cho các loại sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao, chịu mài mòn cao, độ bền cao như lốp xe ô tô ,dây đai , cáp dây điện….vv.
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004
Tên chỉ tiêu:
Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn |
0.03 |
Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn |
0.50 |
Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn |
0.60 |
Hàm lượng chất bay hơi, %m/m, không lớn hơn |
0.80 |
Độ dẻo ban đầu Po, không nhỏ hơn |
35 |
Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn |
60 |
Chỉ số màu Lovibond, không lớn hơn |
6 |
Độ nhớt Mooney ML (1' + 4') 100ºC |
|
Đặc tính lưu hóa |
R |
ĐÓNG GÓI:
Cao su SVR 3L được đóng thành từng khối (bành) và bọc trong túi PE
+ 33.33 kg/bành; 36 bành = 1.20mts/pallet; 16 pallets = 19.20mts/container 20’.
+ 35 kg/bành; 36 bành = 1.26mts/pallet; 16 pallets = 20.16mts/container 20’.